Trước đây người ta cần sử dụng phông bạt, máy chiếu, tivi LCD để hỗ trợ các hoạt động trình chiếu sân khấu và thường không gây được ấn tượng mạnh mẽ thì ngày nay công nghệ LED hoàn toàn thay đổi điều đó. Việc ứng dụng màn hình LED vào các hoạt động sân khấu như biểu diễn ca múa nhạc, lễ meeting, tiệc cưới… giúp việc hiển thị hình ảnh ấn tượng, thu hút và tăng sự tương tác với khán giả. Cùng tìm hiểu về cách chọn màn hình LED sân khấu và 3 loại màn hình LED sân khấu giá rẻ bạn có thể tham khảo.
Mục lục
Tại sao nên dùng màn hình LED sân khấu?
Màn hình LED giúp trình diễn hình ảnh, video sống động, giúp khán giả dễ dàng tập trung và dễ dàng nắm bắt được nội dung.
Màn hình LED có thể tùy chỉnh kích thước phù hợp với nhu cầu hiển thị và không gian sân khấu. Có thể thiết kế trình chiếu nội dung trên hệ thống màn hình chính, màn hình phụ.
Khán giả có thể xem được nội dung từ khoảng cách xa mà không bị mờ, hình ảnh sắc nét, màu sắc đẹp và không bị ảnh hưởng bởi ánh đèn sân khấu.
Có thể sử dụng màn hình LED để trình chiếu cả sân khấu ngoài trời và trong nhà.
Màn hình LED có độ bền cao, tiết kiệm điện năng và có nhiều sự lựa chọn về kích thước, giá cả.
Chọn màn hình LED sân khấu như thế nào cho phù hợp?
Trước khi chọn mua hoặc thuê màn hình LED sân khấu, bạn cần tìm hiểu một số tiêu chí quan trọng sau đây để có được lựa chọn phù hợp nhu cầu nhất:
Kích thước màn hình LED
Tùy vào không gian của hội trường, sân khấu sự kiện mà chúng ta chọn kích thước màn hình LED tương ứng sao cho người xem có thể nhìn thấy thông tin trên màn hình rõ nhất.
Với màn hình LED P1 (P1.68 và P1.8) thì nên lắp đặt màn hình có kích thước tối thiểu là 2m2 và khoảng cách tới người xem tối thiểu là 1m66.
Màn hình LED P2 gồm các loại: P2, P2.5, P2.6 và P2.97 cho hình ảnh rõ nét nhất khi sản phẩm có kích thước 2m – 3m, khoảng cách nhìn 2m – 2.77m.
Màn hình LED P3, P3.91 thì kích thước màn hình tối ưu là 5m và khoảng cách xem là 3m.
Màn hình LED là P4 và P4.81 nên có kích thước tối thiểu là 6m2 và khoảng cách từ người nhìn đến màn hình cách nhau từ 4m đến 4.81m.
Màn hình LED P5 dùng cho sân khấu được khuyên dùng có kích thước khoảng 8m2 và khoảng cách nhìn tối thiểu là 5m.
Màn hình LED P6 có kích thước khoảng 10m2 và khoảng cách nhìn tối thiểu là 6m.
Màn hình LED từ P8, P10 hay P16 cần một kích thước màn hình lớn khoảng từ 12m2 đến 15m2.
Sự kiện ngoài trời hay trong nhà
Các sự kiện trình diễn sân khấu có thể diễn ra ngoài trời hoặc trong nhà, với mỗi không gian chúng ta có thể lựa chọn màn hình LED phù hợp dùng trong nhà hoặc ngoài trời. Màn hình LED ngoài trời cần đáp ứng độ sáng do bị ảnh hưởng bởi ánh sáng bên ngoài và cần có khả năng chống nước, chịu nhiệt tốt hơn.
Cách bố trí, trình chiếu nội dung
Một số sân khấu yêu cầu tính nghệ thuật, thẩm mỹ khi trình chiếu, hiển thị nội dung hình ảnh, video. Vì vậy, căn cứ vào kịch bản nội dung trình chiếu chúng ta có thể nhờ kỹ thuật viên tư vấn lắp đặt hệ thống màn hình. Ví dụ như kết hợp hiển thị thông tin trên màn hình chính, phụ, cài đặt các hiệu ứng, background hấp dẫn, thu hút.
Giá thành sản phẩm, chi phí lắp đặt
Chi phí là một yếu tố quan trọng không thể bỏ qua khi xem xét lựa chọn màn hình LED sân khấu. Hiện nay thị trường có vô số nhà cung cấp, lắp đặt màn hình LED, bạn nên chọn địa chỉ uy tín, có các chính sách bán hàng và hậu mãi tốt như LED LIA. Sau đây sẽ là một số gợi ý màn hình LED sân khấu từ LED LIA với báo giá tương ứng cho bạn dễ lựa chọn:
3 loại màn hình LED sân khấu giá rẻ bạn có thể tham khảo
Thông số kỹ thuật của màn hình LED P5 trong nhà
Giá màn hình LED P5 trong nhà: 6.100.000 VNĐ / 1m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 5mm |
2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 64*32 |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
6 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu |
7 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
8 | Mật độ điểm ảnh | 40000 |
9 | Mật độ LED | 40000 |
10 | Độ sáng | 1000nit |
11 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
12 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ |
13 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ |
14 | Kích thước module (W * H) | 320 * 160mm |
15 | Độ phân giải module (W * H) | 64 * 32 pixel |
16 | Số lượng module (W * H) | 18 chiếc |
17 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
18 | Độ sâu cabinet | 120mm |
19 | Độ phân cabinet (W * H) | 192 * 192 pixel |
20 | Vật liệu cabinet | Sơn Epoxy thép cán nguội |
21 | Trọng lượng cabinet | 30kg / sq.m |
22 | Bảo vệ chống xâm nhập (trước / sau) | IP23 / 43 |
23 | Nhiệt độ hoạt động | -30 đến +60 độ. C |
24 | Độ ẩm hoạt động | 10% ~ 90% rh |
25 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
26 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 3,8m |
27 | Khoảng cách xem tốt nhất | 5 ~ 200m |
28 | Màu sắc | 281 tỷ |
29 | Thang độ xám | 65536 cấp/mỗi màu |
30 | Điều chỉnh độ sáng | 100 Level |
31 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
32 | Tỉ lệ khung hình video | 60 giờ |
33 | Hiển thị tốc độ làm tươi | 1920 Hertz |
34 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220AC |
35 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hertz |
36 | Công suất đầu vào (tối đa) | 600 Watts / Sq.meter |
37 | Nguồn điện đầu vào | 240 Watts / Sq.meter |
38 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100000 |
39 | Bước sóng đỏ | 620 ~ 625 |
40 | Bước sóng xanh | 525 ~ 530 |
41 | Bước sóng màu xanh lam | 470 ~ 475 |
42 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
43 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat5 / Cáp quang |
Xem thêm: Đặc điểm màn hình LED P5 trong nhà
Thông số kỹ thuật của màn hình LED P4 trong nhà
Giá màn hình LED P4 trong nhà: 7.400.000 VNĐ / 1m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 4mm |
2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 / 256*128 |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 80*40 / 64*32 |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
6 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu |
7 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
8 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
9 | Mật độ điểm ảnh | 62500 |
10 | Mật độ LED | 62500 |
11 | Độ sáng | 1000nit |
12 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
13 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ. |
14 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ. |
15 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
16 | Độ sâu cabin | 120mm |
17 | Số lượng cabin trên 1m2 | 1.085 |
18 | Độ phân giải cabin (W * H) | 240 * 240 pixel |
19 | Vật liệu cabin | Sơn Epoxy thép cán nguội |
20 | Trọng lượng cabin | 30kg |
21 | Điều chỉnh độ sáng | 100 Level |
22 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
23 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 3 m |
24 | Khuyến nghị khoảng cách xem tốt nhất | 4 ~ 250m |
25 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
26 | Tỉ lệ khung hình video | 60 giờ |
27 | Hiển thị tốc độ làm mới | 1920Hz |
28 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220AC |
29 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hz |
30 | Công suất đầu vào (tối đa) | 600 Watts / m2 |
31 | Nguồn điện đầu vào | 240 Watts / m2 |
32 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100.000 h |
33 | Bước sóng đỏ | 620 ~ 625 |
34 | Bước sóng xanh | 525 ~ 530 |
35 | Bước sóng màu xanh lam | 470 ~ 475 |
36 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
37 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e / Cat 6 / Cáp quang |
Xem thêm: Ưu điểm của màn hình LED P4 trong nhà
Thông số kỹ thuật màn hình LED P6 ngoài trời
Giá: 8.600.000 VNĐ / 1m2 | ||
Thông số kỹ thuật màn hình | ||
1 | Model | P6 outdoor |
2 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 6mm |
3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 32*32 pixel |
4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 6000 cd/sqm |
6 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
7 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
8 | Mật độ điểm ảnh trên 1m2 | 27777/1m2 |
9 | Mật độ LED trên 1m2 | 27777/1m2 |
10 | Nhiệt độ màu | 6500deg. K |
11 | Góc nhìn – Ngang | 140 (-70 ~ +70) độ |
12 | Góc nhìn – Dọc | 140 (-70 ~ +70) độ |
13 | Kích thước module (W * H) | 192 * 192mm |
14 | Độ phân giải module (W * H) | 32 * 32 pixel |
15 | Kích thước cabinet (W * H) | 960 * 960mm |
16 | Chiều sâu cabinet | 80 ~ 180mm |
17 | Số lượng cabinet trên 1m2 | 0,9216 cabinet / 1m2 |
18 | Độ phân giải cabinet (W * H) | 160 * 160 pixel |
19 | Chất liệu cabinet | Nhôm, sắt mạ kẽm |
20 | Trọng lượng cabinet | 40kg / cabin |
21 | Bảo vệ chống xâm nhập (trước / sau) | IP65 / 65 |
22 | Nhiệt độ hoạt động | -30 đến +60 độ. C |
23 | Độ ẩm hoạt động | 10% ~ 90% rh |
24 | Kiểu và cấu hình pixel | SMD 3in1 |
25 | Khoảng cách xem tối thiểu được đề xuất | 6 m |
26 | Khuyến nghị khoảng cách xem tốt nhất | 6 ~ 200m |
27 | Số màu hiển thị tối thiểu / Color display | >16,7 triệu màu – 281 tỷ màu |
28 | Thang màu xám (tuyến tính) | 65536 level mỗi màu |
29 | Điều chỉnh độ sáng | 100 level |
30 | Độ tương phản | 1000:01:00 |
31 | Tốc độ làm tươi | 1920 Hz |
32 | Điện áp đầu vào | 110 hoặc 220VAC |
33 | Tần số nguồn đầu vào | 50 đến 60 Hz |
34 | Công suất đầu vào (tối đa) | 600 Watts / cabinet |
35 | Nguồn điện đầu vào | 240 Watts / cabinet |
36 | Tuổi thọ (độ sáng 50%) | 100000 |
37 | Bước sóng đỏ (chiếm ưu thế) | 620 ~ 625 |
38 | Bước sóng xanh (chiếm ưu thế) | 525 ~ 530 |
39 | Bước sóng xanh lam (chiếm ưu thế) | 470 ~ 475 |
40 | Định dạng dữ liệu đa phương tiện | DVI, MPG, AVI, WMV, RM, v.v. |
41 | Kết nối dữ liệu | UTP Cat 5e/ Cat6 / Cáp quang |
42 | Bộ điều khiển | NOVA / HD / KYSTAR / LISTEN |
Xem chi tiết: Thông tin về màn hình LED P6 ngoài trời
Trên đây là những lời khuyên và gợi ý lựa chọn màn hình LED sân khấu cho khách hàng có nhu cầu. Đến với LEDLIA, bạn sẽ được cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, tâm huyết và hoàn toàn yên tâm với chế độ bảo hành chính hãng tới 36 tháng. Truy cập trang web của LEDLIA tại đây để tham khảo các dòng sản phẩm chất lượng khác.